Thay săm xe (ruột bánh xe) hết tổng cộng từ 100.000 VNĐ – 1.200.000 VNĐ tùy thuộc vào từng loại xe khác nhau. Bài viết sau đây sẽ đưa ra thông tin chi tiết chi phí thay.
Thay săm xe máy hết bao nhiêu tiền?
Chi phí thay săm xe sẽ khác nhau do yêu cầu kỹ thuật sản xuất cũng như chất lượng của săm, mức giá được thể hiện qua bảng giá tham khảo sau:
Bảng giá săm xe máy (bánh trước)
Phân loại xe Honda |
Giá thay (VNĐ) |
Honda Dream |
250,000 VNĐ |
Honda Wave Alpha, Yamaha Sirius, Jupiter Finn, |
270,000 VNĐ |
Honda Future |
300,000 VNĐ |
Honda Wave 110 S |
305,000 VNĐ |
Honda Wave 110 RS |
330,000 VNĐ |
Honda Future Neo, Honda Wave S, Wave RS, |
365,000 VNĐ |
Honda Air Blade, Air Blade Fi, Click, Yamaha Janus, |
340,000 VNĐ |
Honda Lead |
200,000 VNĐ |
Honda Lead 125 |
240,000 VNĐ |
Vision |
300,000 VNĐ |
Honda Air Blade 125 |
330,000 VNĐ |
Honda PCX |
450,000 VNĐ |
Honda SH 125, Honda SH 160 |
1,650,000 VNĐ |
Bảng giá săm xe máy (bánh sau)
Loại xe |
Giá thay săm bánh sau (VNĐ) |
Dream Lốp xe máy Honda bánh sau |
290.000 VNĐ |
Honda Wave Alpha, Yamaha Sirius, Yamaha Jupiter Finn |
320.000 VNĐ |
Honda Future |
360.000 VNĐ |
Honda Wave 110 S |
350.000 VNĐ |
Future Neo, Wave S, Wave RS, Wave 110 RSX, Wave 110 RS |
380.000 VNĐ |
Honda Air Blade, Honda Air Blade Fi, Honda Click, Yamaha Janus |
410.000 VNĐ |
Honda Lead |
420.000 VNĐ |
Honda Lead 125 |
460.000 VNĐ |
Vision |
580.000 VNĐ |
Honda Air Blade 125 |
650.000 VNĐ |
Honda PCX |
750.000 VNĐ |
Honda SH 125, Honda SH 150 |
1.950.000 VNĐ |
* Mức giá có thể thay đổi theo từng loại săm mà trung tâm bảo dưỡng sử dụng.
Hãy đến trung tâm bảo dưỡng của hệ thống xe máy Nam Tiến để lựa chọn loại săm phù hợp cho xe của mình.
Tại đây, bạn có thể lựa chọn các loại săm chất lượng chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng với mức giá tốt.
Xem thêm: Cửa hàng phụ tùng xe máy gần đây
Các loại săm xe máy chất lượng
Trong trường hợp bạn tự thay săm xe máy tại nhà, bạn có thể tham khảo các thương hiệu nổi tiếng với các loại săm chất lượng tại thị trường Việt Nam sau đây:
- Săm IRC
Săm IRC là sản phẩm của tập đoàn Inoue Rubber – nhà sản xuất lốp đến từ Nhật Bản với 23 năm kinh nghiệm về lốp tại Việt Nam.
Ruột xe IRC được làm bằng chất liệu 100% cao su Butyl – độ kín khí cao, giữ được hơi lâu và độ dẻo dai gấp 4 lần cao tự nhiên.
Thông số áp dụng: 2.50-17, 70/100-17, 80/90-17
Giá thị trường: 90.000 – 120.000 đồng.
- Săm Chengshin
Đây là loại săm khá thịnh hành tại Việt Nam nhờ mức giá rẻ hơn IRC cũng được làm từ cao su Butyl có độ đàn hồi cao và bền bỉ theo thời gian.
Mức giá giao động: từ 60.000 – 80.000 đồng
Thông số sử dụng: Ruột xe Chengshin có 2 loại 2,50-17 (tương đương 70/90-17 hoặc 80/90-17 và 2.75 – 17 (tương đương 80/90-17 hoặc 90/90-17).
Ngoài ra, các thương hiệu săm xe máy đang được sử dụng nhiều hiện nay là Kenda, SRC, Veloce,…
Lời khuyên: khi lựa chọn săm xe, dù là thương hiệu nào thì bạn cũng nên lựa loại được làm từ chất liệu cao su tổng hợp Butyl.
Loại cao su này có độ bền nhiệt cao, độ thẩm thấu khí & nước cực thấp nên phù hợp với nhiều tính chất môi trường – đây là tiêu chí lựa chọn săm bền.
Xem thêm: Vận chuyển xe máy toàn quốc
Các thông số về săm xe máy cần lưu ý
Chắc chắn rồi, khi tự thay tại nhà thì bạn sẽ tiết kiệm được chi phí công thợ và để tương thích với bánh xe thì bạn cũng cần hiểu rõ các thông số bánh xe sau đây:
Bảng thông số săm xe
Thông số |
Sử dụng đối với loại xe |
Săm 2.25-17 |
Lốp trước các xe đời cũ như: Dream Wave, Cub, Viva, Jupiter đời đầu |
Săm 2.50-17 |
Lốp sau các xe đời cũ như: Dream, Wave, Cub, Viva,… Lốp trước các xe: Sirius, Jupiter, Taurus, Future,… |
Săm 2.75-17 |
Lốp sau các xe: Sirius, Jupiter, Taurus, Future… |
Săm 70/90-14 |
Lốp trước các xe tay ga nhỏ gọn như:Mio, Classico |
Săm 80/90-14 |
Lốp sau các xe tay ga nhỏ gọn như: Mio, Classico
Lốp trước các xe tay ga phổ thông: Air Blade, Vision |
Săm 90/90-14 |
Lốp sau các xe tay ga phổ thông như: Air Blade, Vision |
Săm 70/90-16 |
Lốp trước các xe tay ga thể thao như: Nouvo, Nouvo LX |
Săm 80/90-16 |
Lốp sau các xe tay ga thể thao như:Nouvo, Nouvo LX |
Săm 2.00-17 |
Dùng cho vỏ nhỏ trên các xe độ, đặc biệt là xe độ với size lốp: – 60/90-17 |
Săm 1.85-17 |
Dùng cho vỏ nhỏ trên các xe độ, đặc biệt là xe độ với size lốp: – 45/90-17 – 50/100-17 |
Để biết loại xe mình sử dụng loại săm nào, bạn có thể kiểm tra trên mặt săm hiện tại xe đang sử dụng hoặc kiểm tra trên phần lốp (vỏ ngoài) của xe.
Hoặc để đảm bảo hơn bạn hãy sử dụng trực tiếp giấy hướng dẫn được cung cấp để tìm ra thông số săm xe phù hợp.
Xem thêm: Địa chỉ sửa xe máy gần đây